Isuzu mới đây vừa cho ra mắt thế hệ đạt chuẩn Euro 4 đầu tiên tại Việt Nam. Với tiêu chuẩn thải sạch đặc biệt là dòng Isuzu NQR 550. Đây là một trong những dòng xe đang được rất nhiều các mong đợi của mọi khách hàng trong phân khúc xe tải. Vậy mẫu xe này có giá như thế nào? Và khách hàng đánh giá như thế nào về mẫu xe này?
Ngoại thất Isuzu 550
Thiết kế ngoại thất của dòng xe tải isuzu 550 là được kế thừa từ những ưu điểm của đàn anh đi trước. Kèm theo đó là với những cải tiến mới. Điều này mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt hảo.
Và nếu như nhìn kỹ hơn bạn sẽ thấy mẫu xe tải Isuzu 550 này được thiết kế cabin rộng rãi với nhiều đường nét tỉ mỉ. Cùng với các đường gân nổi sắc sảo mang đến sự khỏe khoắn và cứng cáp cho sản phẩm. Cùng với đó là kính chắn gió bản lớn. Điều này giúp người tài xế có thể dễ dàng quan sát xung quanh trong quá trình vận hành xe . Phần kính hậu của xe cũng được thiết kế kiểu dáng mới với bản kính rộng.
Cùng với bộ đèn chiếu sáng dạng hình chữ nhật đứng. Điều này mang đến sự sắc bén trong thiết kế của Isuzu. Đồng thời giúp làm tăng khả năng chiếu sáng khi xe chạy vào ban đêm. Hoặc là vào những đoạn đường thiếu ánh sáng.
Nội thất xe tải Isuzu NQR 550
Nội thất phía bên trong của cabin Isuzu được các chuyên gia hết sức thiết kế tỉ mỉ. Cùng với những đường nét vô cùng tinh xảo theo đúng với phong cách Nhật Bản. Điều này mang tới sự sang trọng và đẳng cấp.
Bên cạnh đó thì không gian bên trong Cabin cực kỳ thoáng mát. Và vô cùng rộng rãi với đầy đủ các tiện nghi như máy lạnh , hệ thống giải trí CD nghe nhạc , cổng USB , ổ jack cắm 3.5 mm, cùng truyền nối dữ liệu âm thanh , đài FM Radio… mang tới một sự thoải mái tối đa nhất cho bác tài. Trong quá trình điều khiển phương tiện.
Chưa hết đồng hồ hiển thị trên mặt của taplo xe tải Isuzu NQR 550 được thiết kế theo dạng đèn LED. Mang tới được sự tiện lợi cho người sử dụng. Theo đó thì thông qua đồng hồ này thì các tài xế có thể nắm rõ được tình trạng điều khiển xe khi đang sử dụng. Nhờ có điều này lên mang đến sự an tâm hơn cho người vận hành.
Thông số kỹ thuật xe Isuzu NQR 500
Thông Số Kỹ Thuật | Isuzu NQR 75le4 | Isuzu NQR 75me4 |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) | 5720 x 2090 x 725/2050 | 6150 x 2090 x 765/2050 |
Trọng lượng bản thân | 2710 kg | 2730 kg |
Phân bố : – Cầu trước
– Cầu sau |
1760 kg | 1770 kg |
950 kg | 960 kg | |
Số người cho phép chở | 3 người | |
Khoảng cách trục | 4175 mm | 4475 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1680/1650 mm | 1680/1650 mm |
Số trục | 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4NC | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 114 kW/ 2600 v/ph | 114 kW/ 2600 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |